Nissan Kicks

Giá xe

Phiên bản

Thông số kỹ thuật

Tổng quan

Đánh giá

Giá xe cũ

Tin tức

So sánh xe

Xe cùng phân khúc

Xe cùng khoảng giá

Đại lý xe

+27

Danh sách phiên bản

789 triệu - 858 triệu VNĐ

Xuất xứ:

Nhập khẩu

Phân khúc

Xe nhỏ hạng B

Kiểu dáng

Crossover

Hộp số

Đơn cấp

Động cơ/Mã lực

1,198/ 134

Nhiên liệu

Xăng

Chỗ ngồi

5

Liên hệ

Tính toán

Chia sẻ

Nissan Kicks

Thông số kỹ thuật

Phiên bản:

Nissan Kicks E 2022

Động cơ/hộp số
Kích thước/trọng lượng
Hệ thống treo/phanh
Ngoại thất
Nội thất
Hỗ trợ vận hành
Công nghệ an toàn

Tổng quan

Ngày 2/11/2022, Kicks e-Power ra mắt, trang bị công nghệ e-Power duy nhất tại thị trường Việt Nam. Ngoại hình thiết kế trẻ trung và thể thao. Xe hướng đến trải nghiệm cảm giác lái và tối ưu mức tiêu hao nhiên liệu. Xe nhập khẩu chính hãng Thái Lan, bán ra hai phiên bản, gồm E và V, cùng 6 lựa chọn màu sắc (trắng, đen, đỏ, xanh, xám, cam).

e-Power phát triển dựa trên công nghệ thuần điện của Nissan Leaf, gồm một mô-tơ điện, pin lithium-ion, bộ biến tần, động cơ xăng và máy phát điện. Công nghệ e-Power sử dụng hệ thống truyền động bằng mô-tơ điện đến các bánh xe, không dùng sức kéo từ động cơ xăng. Thay vào đó, động cơ xăng đóng vai trò như một máy phát điện, cung cấp điện năng cho cụm pin và mô-tơ điện.

Mô-tơ điện của Kicks e-Power công suất 134 mã lực tại vòng tua máy từ 3.410-9.697 vòng/phút, mô-men xoắn 280 Nm tại 3.410 vòng/phút. Động cơ xăng 1,2 lít 3 xi-lanh nuôi máy phát điện. Theo kết quả thử nghiệm của Nissan, Kicks e-Power tiêu thụ 2,2 lít/100 km. Xe có 4 chế độ lái, gồm Normal, Sport, Eco và EV.

Ngoài công nghệ e-Power, Kicks còn trang bị e-Pedal Step - chế độ vận hành một chân ga. Tính năng an toàn gồm camera 360, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cảnh báo chống buồn ngủ. Điều khiển hành trình, phanh tay điện tử, cảm biến lùi, phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và 6 túi khí.

Kích thước của Kicks e-Power dài 4.305 mm, rộng 1.760 mm, cao 1.615 mm. So với các đối thủ, chiều dài và chiều rộng của Kicks nhỏ hơn. Trong khi chiều cao chỉ nhỉnh hơn Honda HR-V và thấp hơn Hyundai Creta, Kia Seltos. Chiều dài cơ sở 2.620 mm, nhỉnh hơn 10 mm so với các đối thủ trong phân khúc như Honda HR-V(2.610 mm), Hyunda Creta (2.610 mm) và Kia Seltos (2.610 mm).

Ngoại hình thể thao, đèn chiếu sáng LED, lưới tản nhiệt V-Motion đặc trưng Nissan. Đèn hậu LED kiểu dáng boomerang. Bộ vành thiết kế 5 chấu. Nội thất nổi bật với vô-lăng đáy phẳng, ghế lái không trọng lực (zero gravity). Màn hình sau vô-lăng kích thước 7 inch và màn hình giải trí A-IAI 8 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto.

Tiếp tục đọc

Đánh giá

0.0

Đánh giá tổng quan

Đang hiển thị 0 đánh giá

Xem tất cả

Giá xe đã qua sử dụng

Chưa có thông tin về giá xe đã qua sử dụng.

Tin tức

Chưa có tin liên quan đến xe này.

So sánh xe cùng phân khúc

Chưa có tin liên quan đến xe này.

Xe cùng phân khúc

Xe cùng khoảng giá

Mua & bán ô tô mới và đã qua sử dụng dễ dàng với Carlist | Thông tin đầy đủ và tốt nhất về xe ô tô | Carlist


Copyright © 2024 carlist.vn

Điều khoản sử dụng . Chính sách bảo mật